VIETNAMESE

phân biệt đối xử

ENGLISH

discrimination

  
NOUN

/dɪˌskrɪməˈneɪʃən/

Phân biệt đối xử hay là kỳ thị là một thuật ngữ xã hội học nhằm chỉ tới một sự đối xử đối với một cá nhân hay một nhóm nhất định dựa vào sự phân loại tầng lớp hay đẳng cấp.

Ví dụ

1.

Phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, giới tính hoặc khuynh hướng tình dục là không thể chấp nhận được trong bất kỳ xã hội nào.

Discrimination based on race, gender, or sexual orientation is unacceptable in any society.

2.

Tổ chức có chính sách nghiêm ngặt chống phân biệt đối xử và xem xét mọi cáo buộc một cách nghiêm túc.

The organization has a strict policy against discrimination and takes any allegations seriously.

Ghi chú

Một số collocations với discrimination nè!

- racial discrimination: phân biệt đối xử chủng tộc

- gender discrimination: phân biệt đối xử giới tính

- class discrimination: phân biệt đối xử giai cấp

- religious discrimination: phân biệt đối xử tôn giáo