VIETNAMESE

phân xử

Xét xử, Giải quyết

word

ENGLISH

Arbitrate

  
VERB

/ˈɑrbɪˌtreɪt/

Mediate

Phân xử là hành động đưa ra quyết định để giải quyết một tranh chấp hoặc bất đồng.

Ví dụ

1.

Anh ấy phân xử tranh chấp một cách công bằng.

He arbitrated the dispute fairly.

2.

Quản lý phân xử mâu thuẫn tại nơi làm việc.

The manager arbitrated the conflict at work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Arbitrate khi nói hoặc viết nhé! Arbitrate disputes - Giải quyết tranh chấp Ví dụ: The mediator arbitrated disputes between employees. (Người hòa giải phân xử tranh chấp giữa các nhân viên.) Arbitrate fairly - Phân xử công bằng Ví dụ: He arbitrated fairly in the contract disagreement. (Anh ấy phân xử công bằng trong tranh chấp hợp đồng.) Arbitrate conflicts - Phân xử xung đột Ví dụ: The committee arbitrated conflicts between parties. (Ủy ban phân xử các xung đột giữa các bên.)