VIETNAMESE
phản biện xã hội
ENGLISH
Social criticism
/ˈsoʊʃəl ˈkrɪtɪˌsɪzəm/
Phản biện xã hội là hành động đưa ra quan điểm phê phán hoặc phân tích về một vấn đề trong xã hội.
Ví dụ
1.
Phản biện xã hội rất quan trọng cho cải cách.
Social criticism is crucial for reform.
2.
Anh ấy tham gia phản biện xã hội qua việc viết lách.
He engaged in social criticism through writing.
Ghi chú
Từ Social criticism là một từ ghép của social (xã hội) và criticism (sự phê phán). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có cấu trúc tương tự nhé!
Social justice - Công bằng xã hội
Ví dụ:
Activists advocate for social justice in marginalized communities.
(Các nhà hoạt động ủng hộ công bằng xã hội cho các cộng đồng yếu thế.)
Social inequality - Bất bình đẳng xã hội
Ví dụ:
Social inequality often leads to unrest.
(Bất bình đẳng xã hội thường dẫn đến bất ổn.)
Social reform - Cải cách xã hội
Ví dụ:
The movement called for social reform.
(Phong trào kêu gọi cải cách xã hội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết