VIETNAMESE

phản biện

bác bỏ

ENGLISH

argue

  
NOUN

/ˌriˈvju/

Phản biện là lật lại vấn đề, nói về mặt trái của một vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Ông phản biện thuyết phục chống lại chủ nghĩa dân tộc.

He argues persuasively against nationalism.

2.

Luật sư của anh ta phản biện thành công rằng hình phạt là quá mức.

His lawyer successfully argued that the punishment was excessive.

Ghi chú

Các động từ dùng để nói về quá trình đánh giá công việc

- evaluate: đánh giá

- feedback: góp ý

- argue: phản biện

- reject: đánh rớt/loại bỏ

- approve: thông qua