VIETNAMESE

phần 2

chương hai

word

ENGLISH

part two

  
NOUN

/pɑːrt tuː/

chapter two

Phần 2 là phần thứ hai trong một chuỗi hoặc danh sách.

Ví dụ

1.

Chúng tôi bắt đầu đọc phần 2 của cuốn sách hôm nay.

We started reading part two of the book today.

2.

Phần hai của chuỗi hay hơn.

The second part of the series is even better.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ part two khi nói hoặc viết nhé! check In part two - Trong phần hai Ví dụ: The character's journey continues in part two of the novel. (Hành trình của nhân vật tiếp tục trong phần hai của tiểu thuyết.) check Part two reveals - Phần hai tiết lộ Ví dụ: Part two reveals the secrets behind the mystery. (Phần hai tiết lộ những bí mật đằng sau vụ bí ẩn.)