VIETNAMESE

phạm thượng

word

ENGLISH

Disrespect authority

  
VERB

/ˌdɪsrɪˈspɛkt ɔːˈθɒrɪti/

Phạm thượng là hành vi không tôn trọng hoặc xúc phạm người có quyền lực hoặc địa vị cao hơn.

Ví dụ

1.

Anh ấy phạm thượng qua hành động của mình.

He disrespected authority by his actions.

2.

Xúc phạm quyền lực có thể dẫn đến hậu quả.

Disrespecting authority can lead to consequences.

Ghi chú

Từ Disrespect authority là một từ ghép của disrespect (không tôn trọng) và authority (quyền lực). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có cấu trúc tương tự nhé! check Challenge authority - Thách thức quyền lực Ví dụ: He challenged authority by questioning the decision. (Anh ấy thách thức quyền lực bằng cách đặt câu hỏi về quyết định.) check Undermine authority - Làm suy yếu quyền lực Ví dụ: The rumors undermined the manager’s authority. (Những tin đồn làm suy yếu quyền lực của quản lý.) check Oppose authority - Phản đối quyền lực Ví dụ: The protesters opposed authority by staging a demonstration. (Những người biểu tình phản đối quyền lực bằng cách tổ chức một cuộc biểu tình.)