VIETNAMESE

phạm lỗi

Sai lầm, Lỗi lầm

word

ENGLISH

Make a mistake

  
VERB

/meɪk ə mɪˈsteɪk/

Commit an error

Phạm lỗi là mắc sai lầm hoặc làm điều sai trái.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã phạm lỗi trong phép tính của mình.

She made a mistake in her calculations.

2.

Anh ấy phạm lỗi trong buổi phỏng vấn.

He made a mistake during the interview.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mistake khi nói hoặc viết nhé! check Admit a mistake – Thừa nhận lỗi lầm Ví dụ: She admitted her mistake and apologized. (Cô ấy thừa nhận lỗi lầm và xin lỗi.) check Correct a mistake – Sửa chữa lỗi lầm Ví dụ: He corrected his mistake after realizing it. (Anh ấy sửa chữa lỗi lầm sau khi nhận ra nó.)