VIETNAMESE
lời bình phẩm
Đánh giá, phân tích
ENGLISH
Critique
/krɪˈtiːk/
Analysis, Review
Lời bình phẩm là những ý kiến phân tích, đánh giá hoặc phản ánh về một vấn đề hoặc tác phẩm.
Ví dụ
1.
Lời bình phẩm của nhà phê bình rất gay gắt về bộ phim.
The critic’s words were a harsh critique of the film.
2.
Lời bình phẩm của cô ấy về bức tranh làm nổi bật điểm mạnh của nó.
Her critique of the painting highlighted its strengths.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ critique khi nói hoặc viết nhé!
Write a critique – viết lời bình phẩm
Ví dụ:
The student was asked to write a critique of the short story.
(Sinh viên được yêu cầu viết lời bình phẩm cho truyện ngắn đó)
Receive a critique – nhận lời bình phẩm
Ví dụ:
Artists often receive critiques to improve their work.
(Các nghệ sĩ thường nhận lời bình phẩm để cải thiện tác phẩm của mình)
Deliver a critique – đưa ra lời bình phẩm
Ví dụ:
The judge delivered a critique of the dancer’s performance.
(Giám khảo đã đưa ra lời bình phẩm về phần trình diễn của vũ công)
Respond to a critique – phản hồi lời bình phẩm
Ví dụ:
The director calmly responded to the critique in the press conference.
(Đạo diễn bình tĩnh phản hồi lời bình phẩm trong buổi họp báo)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết