VIETNAMESE

phạm húy

Vi phạm điều kiêng kỵ

word

ENGLISH

Taboo violation

  
NOUN

/təˈbuː ˌvaɪəˈleɪʃən/

Breach of taboo

Phạm húy là làm trái hoặc vi phạm điều kiêng kỵ hoặc quy tắc của vua chúa thời xưa.

Ví dụ

1.

Hành động đó được xem là phạm húy.

The act was considered a taboo violation.

2.

Anh ấy phạm húy trong buổi lễ.

He committed a taboo violation during the ceremony.

Ghi chú

Từ Taboo violation là một từ được ghép từ taboo (kiêng kỵ) và violation (sự vi phạm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có cấu trúc tương tự nhé! check Cultural taboo – Điều kiêng kỵ văn hóa Ví dụ: Violating cultural taboos can offend locals. (Vi phạm điều kiêng kỵ văn hóa có thể làm phật lòng người dân địa phương.) check Social taboo – Điều kiêng kỵ xã hội Ví dụ: Certain topics are considered social taboos. (Một số chủ đề được coi là điều kiêng kỵ xã hội.) check Religious taboo – Điều kiêng kỵ tôn giáo Ví dụ: Breaking religious taboos is seen as disrespectful. (Phá vỡ điều kiêng kỵ tôn giáo được xem là bất kính.)