VIETNAMESE

phải thu

Khoản thu, Tiền phải thu

word

ENGLISH

Receivables

  
NOUN

/rɪˈsiːvəblz/

accounts receivable

Phải thu là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ các khoản tiền mà một doanh nghiệp đang chờ nhận từ khách hàng cho hàng hóa hoặc dịch vụ đã cung cấp nhưng chưa được thanh toán.

Ví dụ

1.

Các khoản phải thu của công ty đã tăng lên.

The company's receivables have increased.

2.

Anh ấy đã xem lại danh sách các khoản phải thu chưa thanh toán.

He reviewed the list of outstanding receivables.

Ghi chú

Phải thu là thuật ngữ trong lĩnh vực tài chính dùng để chỉ các khoản tiền mà doanh nghiệp có quyền nhận từ khách hàng hoặc đối tác. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ liên quan nhé! Accounts receivable – Các khoản phải thu Ví dụ: The company’s accounts receivable increased significantly. (Các khoản phải thu của công ty tăng đáng kể.) Outstanding receivables – Các khoản phải thu chưa thanh toán Ví dụ: The outstanding receivables are due by the end of the month. (Các khoản phải thu chưa thanh toán đến hạn vào cuối tháng.) Trade receivables – Các khoản phải thu thương mại Ví dụ: Trade receivables make up a significant portion of their assets. (Các khoản phải thu thương mại chiếm một phần đáng kể trong tài sản của họ.)