VIETNAMESE
công nợ phải thu
các khoản phải thu
ENGLISH
accounts receivable
/əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl/
receivable amounts
“Công nợ phải thu” là các khoản tiền mà doanh nghiệp có quyền thu từ khách hàng hoặc đối tác.
Ví dụ
1.
Công nợ phải thu đã tăng trong quý này.
The accounts receivable increased this quarter.
2.
Họ đã xem xét báo cáo tuổi nợ của các khoản phải thu.
They reviewed the aging report of accounts receivable.
Ghi chú
Từ công nợ phải thu (accounts receivable) thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính,. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Outstanding invoices - Hóa đơn chưa thanh toán
Ví dụ:
Accounts receivable are monitored through outstanding invoices.
(Công nợ phải thu được theo dõi thông qua các hóa đơn chưa thanh toán.)
Credit sales - Bán hàng tín dụng
Ví dụ:
Accounts receivable arise from credit sales agreements with customers.
(Công nợ phải thu phát sinh từ các thỏa thuận bán hàng tín dụng với khách hàng.)
Receivables aging - Phân tích tuổi nợ
Ví dụ:
Receivables aging reports help track overdue accounts receivable.
(Báo cáo phân tích tuổi nợ giúp theo dõi công nợ phải thu quá hạn.)
Allowance for bad debt - Dự phòng nợ xấu
Ví dụ:
An allowance for bad debts is established to account for uncollectible receivables.
(Dự phòng nợ xấu được lập ra để tính toán các khoản công nợ phải thu không thể thu hồi.)
Cash collection - Thu hồi tiền mặt
Ví dụ:
Timely cash collection ensures efficient management of accounts receivable.
(Thu hồi tiền mặt kịp thời đảm bảo quản lý hiệu quả công nợ phải thu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết