VIETNAMESE
phải lòng
Yêu mến, Bị hấp dẫn bởi
ENGLISH
Fall for someone
/fɔːl fɔr/
Love
Phải lòng là cảm giác yêu thích hoặc có cảm xúc đặc biệt với ai đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy phải lòng cô ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.
He fell for her at first sight.
2.
Cô ấy nhanh chóng phải lòng sự quyến rũ của anh ấy.
She quickly fell for his charm.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm một số expressions liên quan đến Fall for someone nhé!
Head over heels – Yêu điên cuồng
Ví dụ:
He fell head over heels for her.
(Anh ấy phải lòng cô ấy một cách điên cuồng.)
Love at first sight – Yêu từ cái nhìn đầu tiên
Ví dụ:
It was love at first sight when they met.
(Đó là yêu từ cái nhìn đầu tiên khi họ gặp nhau.)
Be smitten with someone – Bị say mê ai đó
Ví dụ:
She is smitten with her new coworker.
(Cô ấy phải lòng đồng nghiệp mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết