VIETNAMESE
lông
ENGLISH
hair
/hɛr/
feather
Lông là những sợi cấu tạo từ chất sừng, được mọc ở trên da của người hoặc loài động vật.
Ví dụ
1.
Tôi không có lông chân nhưng lại có rất nhiều lông tay.
I don't have any leg hair but I have a lot of arm hair.
2.
Cạo là một lựa chọn nhanh chóng và dễ dàng để loại bỏ lông tay.
Shaving is a quick and easy option for removing arm hair.
Ghi chú
Ngày nay, lông trên cơ thể người chỉ tập trung ở một số vị trí như:
Tóc: hair
Râu: beard
Lông mày: eyebrow
Lông mi: eyelash
Lông nách: armpit hair
Lông tay: arm hair
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết