VIETNAMESE

phác họa

Vẽ phác họa

word

ENGLISH

Outline

  
VERB

/ˈaʊtlaɪn/

Sketch, Depict

Phác họa là vẽ hoặc miêu tả sơ lược về một ý tưởng hoặc một đối tượng.

Ví dụ

1.

Anh ấy phác họa các điểm chính trong lập luận.

He outlined the main points of his argument.

2.

Cô ấy phác họa kế hoạch trong vài câu.

She outlined the plan in a few sentences.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Outline khi nói hoặc viết nhé! check Outline a concept – Phác họa một khái niệm Ví dụ: He outlined the concept during the presentation. (Anh ấy phác họa khái niệm trong buổi thuyết trình.) check Outline a structure – Phác họa một cấu trúc Ví dụ: The architect outlined the building’s structure. (Kiến trúc sư phác họa cấu trúc của tòa nhà.) check Outline a proposal – Phác họa một đề xuất Ví dụ: The team outlined their proposal for the new system. (Nhóm phác họa đề xuất của họ cho hệ thống mới.)