VIETNAMESE

người phác họa

ENGLISH

sketcher

  
NOUN

/ˈskɛʧər/

Người phác họa là người tạo ra hình ảnh hoặc bản vẽ đầu tiên của một ý tưởng hoặc khái niệm.

Ví dụ

1.

Người phác họa trưng bày tác phẩm nghệ thuật của mình trong một cuộc triển lãm nghệ thuật địa phương.

The sketcher showcased her artwork in a local art exhibition.

2.

Người phác họa đã nhanh chóng chụp lại khung cảnh bằng một vài nét bút chì.

The sketcher quickly captured the scene with a few strokes of a pencil.

Ghi chú

Cùng học về tên các loại bản vẽ trong thi công nha! - bản vẽ sơ phác: sketch - bản vẽ ý tưởng: concept drawing - bản vẽ triển khai thi công: shop drawing - bản vẽ kết cấu: structural drawing - bản vẽ hoàn công: as-built drawing - bản vẽ mặt bằng: site plan - bản vẽ cơ điện: M&E drawing - bản vẽ mặt bằng đứng: elevation drawing