VIETNAMESE

pha trà

word

ENGLISH

Brew tea

  
VERB

/bruː tiː/

Pha trà là chuẩn bị trà bằng cách thêm nước và các nguyên liệu khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy pha trà mỗi sáng.

She brews tea every morning.

2.

Anh ấy pha trà cho khách.

He brewed tea for the guests.

Ghi chú

Từ Brew tea là một từ ghép của brew (pha chế) và tea (trà). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Brew coffee – Pha cà phê Ví dụ: He brewed coffee for the meeting. (Anh ấy pha cà phê cho buổi họp.) check Brew herbal tea – Pha trà thảo mộc Ví dụ: She enjoys brewing herbal tea in the morning. (Cô ấy thích pha trà thảo mộc vào buổi sáng.) check Brew kombucha – Ủ kombucha Ví dụ: They learned how to brew kombucha at home. (Họ học cách ủ kombucha tại nhà.)