VIETNAMESE

phá lệ

word

ENGLISH

Break the rule

  
VERB

/breɪk ðə ˈruːl/

Phá lệ là hành động không tuân theo nguyên tắc hoặc thói quen thường ngày.

Ví dụ

1.

Chúng ta sẽ phá lệ lần này.

We will break the rule this one time.

2.

Cô ấy phá lệ để giúp bạn mình.

She broke the rule to help her friend.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ the rule khi nói hoặc viết nhé! check Break a tradition - Phá vỡ truyền thống Ví dụ: They broke a tradition by hosting a modern wedding. (Họ phá lệ bằng cách tổ chức một đám cưới hiện đại.) check Bend the rules - Bẻ cong quy tắc Ví dụ: Sometimes it’s okay to bend the rules for a good reason. (Đôi khi phá lệ vì lý do tốt cũng không sao.) check Disregard the rules - Không quan tâm đến quy tắc Ví dụ: He disregarded the rules to help his friend in need. (Anh ấy phá lệ để giúp bạn mình khi gặp khó khăn.)