VIETNAMESE

phá huỷ

phá dỡ, phá bỏ

ENGLISH

destroy

  
VERB

/dɪˈstrɔɪ/

demolish, wreck

Phá hủy là chấm dứt sự tồn tại của (cái gì đó) bằng cách làm hỏng hoặc tấn công nó.

Ví dụ

1.

Căn phòng đã bị lửa phá huỷ.

The room had been destroyed by fire.

2.

Ông Roebuck cho biết vụ cháy xe mới nhất đã phá hủy một chiếc và làm hư hại hai chiếc khác đậu gần đó.

Mr Roebuck said the latest car fire had destroyed one vehicle and damaged two others parked near to it.

Ghi chú

Cùng phân biệt destroy demolish nha!

- Phá dỡ (demolish) là việc phá hủy toàn bộ hoặc một phần các công trình xây dựng cũ đã bị xuống cấp gây mất an toàn hoặc mục đích sử dụng không còn phù hợp để giải phóng mặt bằng cho việc xây dựng công trình mới.

Ví dụ: The old building is going to be demolished to make way for a shopping mall.

(Tòa nhà cũ sẽ bị phá dỡ để nhường chỗ cho một trung tâm mua sắm.)

- Phá hủy (destroy) là chấm dứt sự tồn tại của (cái gì đó) bằng cách làm hỏng hoặc tấn công nó.

Ví dụ: One classroom was destroyed and another badly damaged in the attack on Wintringham School's art block.

(Một phòng học bị phá hủy và một phòng học khác bị hư hỏng nặng trong cuộc tấn công vào khối nghệ thuật của Trường Wintringham.)