VIETNAMESE

phá hỏng thứ gì

làm hỏng thứ gì

word

ENGLISH

Ruin something

  
VERB

/ˈruːɪn ˈsʌmθɪŋ/

Break something

Phá hỏng thứ gì là hành động làm hỏng một vật hoặc kế hoạch.

Ví dụ

1.

Anh ấy phá hỏng bức tranh bằng cách làm đổ cà phê lên.

He ruined the painting by spilling coffee on it.

2.

Phá hỏng thứ gì giá trị thường dẫn đến hối tiếc.

Ruining something valuable often leads to regret.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Ruin something khi nói hoặc viết nhé! check Ruin plans - Phá hỏng kế hoạch Ví dụ: The sudden rain ruined their outdoor plans. (Cơn mưa bất chợt đã phá hỏng kế hoạch ngoài trời của họ.) check Ruin relationships - Phá hỏng các mối quan hệ Ví dụ: Lies and deceit ruined their friendships. (Những lời nói dối và sự lừa gạt đã phá hỏng tình bạn của họ.)