VIETNAMESE
pha hóa chất
ENGLISH
Mix chemicals
/mɪks ˈkɛmɪkəlz/
Pha hóa chất là hành động trộn các hóa chất với nhau để sử dụng.
Ví dụ
1.
Kỹ thuật viên pha hóa chất cho thí nghiệm.
The lab technician mixed chemicals for the experiment.
2.
Pha hóa chất cần thận trọng để tránh tai nạn.
Mixing chemicals requires caution to avoid accidents.
Ghi chú
Từ mix chemicals là một cụm từ ghép với chemicals. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số động từ thường đi cùng chemicals nhé!
Dispose of chemicals – Vứt bỏ hóa chất
Ví dụ:
You must dispose of chemicals properly according to safety regulations.
(Bạn phải vứt bỏ hóa chất đúng cách theo quy định an toàn.)
Analyze chemicals – Phân tích các hóa chất
Ví dụ:
The lab technician analyzed the chemicals for impurities.
(Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm đã phân tích các hóa chất để tìm tạp chất.)
Synthesize chemicals – Tổng hợp hóa chất
Ví dụ:
The company specializes in synthesizing chemicals for the pharmaceutical industry.
(Công ty chuyên về tổng hợp hóa chất cho ngành dược phẩm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết