VIETNAMESE

hóa chất

ENGLISH

chemical

  
NOUN

/ˈkɛməkəl/

Hóa chất hoặc chất hóa học là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi. Không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn bằng các phương pháp tách vật lý mà không làm bẻ gãy các liên kết hóa học. Hóa chất có các trạng thái khí, lỏng, rắn và plasma.

Ví dụ

1.

Mỗi năm, các nhà máy thải ra môi trường hàng triệu tấn hóa chất độc hại.

Every year, factories release millions of tons of toxic chemicals into the environment.

2.

Hóa chất có thể được tìm thấy trong tự nhiên hoặc có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm cho các mục đích khác nhau.

Chemicals can be found in nature or can be synthesized in a laboratory for various purposes.

Ghi chú

Ngoài đóng vai trò là một danh từ mang nghĩa hoá chất, chemical còn đóng vai trò là một tính từ mang nghĩa thuộc về hoá học:

- chemical warfare - chiến tranh hoá học

- chemical technology - công nghệ hoá học

- chemical engineer - kỹ sư hoá