VIETNAMESE

phá của

lãng phí tài sản

word

ENGLISH

Squander wealth

  
VERB

/ˈskwɒndər wɛlθ/

Waste resources

Phá của là hành động lãng phí tài sản hoặc tiền bạc mà không mục đích rõ ràng.

Ví dụ

1.

Anh ấy phá của vào những thứ xa xỉ không cần thiết.

He squandered his wealth on unnecessary luxuries.

2.

Phá của thường dẫn đến rắc rối tài chính.

Squandering wealth often leads to financial troubles.

Ghi chú

Từ Squander wealth là một từ ghép của squander (phung phí) và wealth (của cải). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số danh từ khác ghép cùng với Squander nhé! check Squander money – Phung phí tiền bạc Ví dụ: He squandered his money on unnecessary luxuries. (Anh ấy phung phí tiền bạc vào những thứ xa xỉ không cần thiết.) check Squander opportunities – Lãng phí cơ hội Ví dụ: She squandered many opportunities to advance her career. (Cô ấy đã lãng phí nhiều cơ hội để phát triển sự nghiệp.) check Squander resources – Phung phí tài nguyên Ví dụ: The company squandered resources on failed projects. (Công ty phung phí tài nguyên vào các dự án thất bại.)