VIETNAMESE

phá bỏ

phá dỡ, phá hủy

ENGLISH

demolish

  
VERB

/dɪˈmɑlɪʃ/

wreck

Phá bỏ là chấm dứt sự tồn tại của (cái gì đó) bằng cách làm hỏng hoặc tấn công nó.

Ví dụ

1.

Ngôi nhà bị phá bỏ để nhường chỗ cho trung tâm mua sắm.

The house was demolished to make way for the shopping center.

2.

Hàng tấn thuốc nổ đã được sử dụng để phá bỏ tòa nhà.

Tons of explosives were used to demolish the building.

Ghi chú

Cùng phân biệt destroy demolish nha!

- Phá dỡ (demolish) là việc phá hủy toàn bộ hoặc một phần các công trình xây dựng cũ đã bị xuống cấp gây mất an toàn hoặc mục đích sử dụng không còn phù hợp để giải phóng mặt bằng cho việc xây dựng công trình mới.

Ví dụ: The old building is going to be demolished to make way for a shopping mall.

(Tòa nhà cũ sẽ bị phá dỡ để nhường chỗ cho một trung tâm mua sắm.)

- Phá hủy (destroy) là chấm dứt sự tồn tại của (cái gì đó) bằng cách làm hỏng hoặc tấn công nó.

Ví dụ: One classroom was destroyed and another badly damaged in the attack on Wintringham School's art block.

(Một phòng học bị phá hủy và một phòng học khác bị hư hỏng nặng trong cuộc tấn công vào khối nghệ thuật của Trường Wintringham.)