VIETNAMESE
person giọng nam cao
ca sĩ nam giọng cao
ENGLISH
Tenor
/ˈtɛnər/
Người giọng nam cao là người đàn ông có giọng hát cao trong âm vực.
Ví dụ
1.
Người giọng nam cao đã biểu diễn rất đẹp trong opera.
The tenor performed beautifully in the opera.
2.
Người giọng nam cao được đánh giá cao trong nhạc cổ điển.
Tenors are highly valued in classical music.
Ghi chú
Tenor là một thuật ngữ âm nhạc dùng để chỉ một loại giọng nam cao. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ âm nhạc khác nhé!
Soprano – Giọng nữ cao
Ví dụ:
She is known for her beautiful soprano voice.
(Cô ấy nổi tiếng với giọng nữ cao tuyệt đẹp.)
Bass – Giọng nam trầm
Ví dụ:
The choir needs a strong bass voice for balance.
(Dàn hợp xướng cần một giọng nam trầm mạnh để cân bằng.)
Baritone – Giọng nam trung
Ví dụ:
He has a powerful baritone voice suitable for opera.
(Anh ấy có giọng nam trung mạnh mẽ, phù hợp với opera.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết