VIETNAMESE

ông xã

chồng

ENGLISH

hubby

  
NOUN

/ˈhʌbi/

beloved husband, honey

Ông xã là cách gọi thân mật người vợ gọi người chồng.

Ví dụ

1.

Không muốn ông xã ở nhà một mình với bảo mẫu trẻ.

Don't want the hubby home alone with the young nanny.

2.

Bà sẽ hỏi ông xã và gửi tin xuống vào buổi sáng.

She would ask her hubby and send a message in the morning.

Ghi chú

Ngoài hubby, người ta còn sử dụng những từ sau để gọi ông xã nè!

- husband: Here comes my husband. - Ông xã của tôi đến rồi kìa.

- honey: See you again, honey. - Hẹn gặp lại ông xã sau nhé.

- darling husband: Happy birthday my darling husband! - Chúc mừng sinh nhật ông xã của em!

- darling: Darling, I am home. - Ông xã, em đã về đây.