VIETNAMESE

ong vàng

ong bắt mồi

word

ENGLISH

yellow paper wasp

  
NOUN

/ˈjeləʊ ˈpeɪpər wɒsp/

paper wasp, golden wasp

Ong vàng là một loại ong có thân màu vàng nâu, thuộc họ Ong bắt mồi (Vespidae), sống theo đàn và có khả năng xây tổ bằng giấy từ xơ gỗ.

Ví dụ

1.

Con ong vàng xây tổ dưới mái hiên nhà.

The yellow paper wasp builds its nest under the house eaves.

2.

Ong vàng là côn trùng sống theo đàn trong các tổ.

Yellow paper wasps are social insects that live in colonies.

Ghi chú

Từ Yellow paper wasp là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcsinh thái học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stinging insect – Côn trùng có nọc Ví dụ: The yellow paper wasp is a stinging insect that defends its nest aggressively. (Ong vàng là côn trùng có nọc độc, bảo vệ tổ rất dữ dội.) check Wasp nest builder – Loài xây tổ ong Ví dụ: The yellow paper wasp is a skilled wasp nest builder using chewed wood pulp. (Ong vàng là loài xây tổ giỏi, dùng bột gỗ nhai để tạo tổ.) check Striped insect – Côn trùng sọc Ví dụ: The yellow paper wasp is a striped insect with yellow and black bands. (Ong vàng là côn trùng có sọc vàng và đen.) check Predatory wasp – Ong săn mồi Ví dụ: Yellow paper wasps are predatory wasps that feed on caterpillars and insects. (Ong vàng là loài ong săn mồi, ăn sâu bướm và côn trùng khác.)