VIETNAMESE

ông tổ

người gây dựng

ENGLISH

founder

  
NOUN

/ˈfaʊndər/

creator, father

Ông tổ là người có công khai sáng, sáng lập ra một ngành nghề, một lĩnh vực nào đó. Ông tổ thường được các thế hệ sau tôn trọng và suy tôn là người sáng lập vì đã có công tạo ra nghề, lĩnh vực đó.

Ví dụ

1.

Lỗ Ban là ông tổ nghề mộc và được các thợ mộc trên khắp Việt Nam thờ cúng.

Lỗ Ban is the founder of carpentry and is worshipped by carpenters all over Vietnam.

2.

Ông tổ nghề dệt lụa là một người thợ dệt tài hoa.

The founder of silk weaving was a talented weaver.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt founder creator nha! - Founder (người sáng lập): là người vạch ra ý tưởng ban đầu và chịu trách nhiệm thực hiện để khởi xướng ra một tổ chức hoặc doanh nghiệp, thường mang hàm ý về vai trò lãnh đạo và quản lý. Ví dụ: Steve Jobs là người sáng lập công ty Apple. (Steve Jobs is the founder of Apple company.) - Creator (người sáng tạo): là người tạo ra một sản phẩm, tác phẩm nghệ thuật, hoặc ý tưởng, thường mang hàm ý về tài năng và kỹ năng đặc biệt trong lĩnh vực của họ. Ví dụ: Leonardo da Vinci is the creator of the Mona Lisa painting. (Leonardo da Vinci là người sáng tạo ra bức tranh Mona Lisa.)