VIETNAMESE

ống thoát khí

ống xả khí, ống thông gió

word

ENGLISH

Vent pipe

  
NOUN

/vɛnt paɪp/

Exhaust pipe, Air vent pipe

Ống thoát khí là loại ống được sử dụng để thoát khí hoặc hơi từ một hệ thống.

Ví dụ

1.

Ống thoát khí cho phép không khí thoát ra khỏi hệ thống.

The vent pipe allows air to escape from the system.

2.

Ống thông hơi đã được lắp đặt để cho phép không khí lưu thông trong hệ thống.

The vent pipe was installed to allow air to flow through the system.

Ghi chú

Từ Vent pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựnghệ thống thoát nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Air release pipe – Ống thoát khí Ví dụ: A vent pipe is an air release pipe that prevents pressure buildup in drainage systems. (Ống thoát khí là ống xả khí ngăn ngừa tích tụ áp suất trong hệ thống thoát nước.) check Drainage ventilation – Thông khí hệ thoát nước Ví dụ: Vent pipes ensure proper drainage ventilation to avoid unpleasant odors. (Ống thoát khí giúp thông khí hệ thống thoát nước để tránh mùi hôi.) check Roof outlet – Cửa thoát mái Ví dụ: Most vent pipes exit through a roof outlet for efficient air escape. (Đa số ống thoát khí thoát ra ngoài qua cửa trên mái nhà để khí thoát nhanh.) check Plumbing system – Hệ thống ống nước Ví dụ: The vent pipe is an essential part of a building’s plumbing system. (Ống thoát khí là bộ phận quan trọng trong hệ thống ống nước của tòa nhà.)