VIETNAMESE
ống thoát nước
ENGLISH
drainpipe
/drainpipe/
downspout, waterspout, downpipe, drain spout, drainpipe, roof drain pipe, leader
Ống thoát nước là hệ thống dẫn hay vận chuyển nước đi từ chỗ mực nước cao đến nơi có mực nước thấp hơn.
Ví dụ
1.
Ống thoát nước là một đường ống dẫn nước thải hoặc nước thải ra khỏi các tòa nhà.
Drainpipe is a pipe that carries waste water or sewage away from buildings.
2.
Rác đã làm nghẹt ống thoát nước.
The drainpipe is choked up with rubbish.
Ghi chú
Cùng phân biệt ống thoát nước và ống cống:
- Ống thoát nước là hệ thống dẫn hay vận chuyển nước đi từ chỗ mực nước cao đến nơi có mực nước thấp hơn.
Ví dụ: Water escaped rapidly from the drainpipe.
(Nước thoát ra nhanh chóng từ ống thoát nước.)
- Ống cống được sử dụng cho các công việc thoát nước rất nhỏ đi qua nền đường hoặc đường sắt.
Ví dụ: The sewer pipe is broken.
(Ống cống đã bị hỏng rồi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết