VIETNAMESE

ống thoát nước

word

ENGLISH

drainpipe

  
NOUN

/drainpipe/

downspout, waterspout, downpipe, drain spout, drainpipe, roof drain pipe, leader

Ống thoát nước là hệ thống dẫn hay vận chuyển nước đi từ chỗ mực nước cao đến nơi có mực nước thấp hơn.

Ví dụ

1.

Ống thoát nước là một đường ống dẫn nước thải hoặc nước thải ra khỏi các tòa nhà.

Drainpipe is a pipe that carries waste water or sewage away from buildings.

2.

Rác đã làm nghẹt ống thoát nước.

The drainpipe is choked up with rubbish.

Ghi chú

Từ drainpipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựnghệ thống thoát nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Water drainage – Thoát nước Ví dụ: A drainpipe is installed to direct water drainage from buildings. (Ống thoát nước được lắp đặt để dẫn nước thoát ra khỏi các toà nhà.)

check Downspout – Ống thoát nước mưa Ví dụ: A downspout is a vertical drainpipe attached to the gutter system. (Ống thoát nước mưa là ống thoát dọc gắn với hệ thống máng xối.)

check Clog removal – Thông tắc Ví dụ: Drainpipes require regular clog removal to ensure proper flow. (Ống thoát nước cần được thông tắc định kỳ để đảm bảo dòng chảy ổn định.)

check Sewer system – Hệ thống cống Ví dụ: Drainpipes are part of the building’s sewer system. (Ống thoát nước là một phần của hệ thống cống thoát nước của toà nhà.)