VIETNAMESE

ống sun

ống dẫn khí, ống dẫn hơi

word

ENGLISH

Sun pipe

  
NOUN

/sʌn paɪp/

Pipe for gas, Steam pipe

Ống sun là loại ống dùng trong các hệ thống hơi hoặc khí.

Ví dụ

1.

Ống sun được dùng để vận chuyển khí.

The sun pipe is used for transporting gas.

2.

Họ đã lắp đặt một ống ánh sáng mặt trời để mang ánh sáng tự nhiên vào hành lang tối.

They installed a sun pipe to bring natural light into the dark hallway.

Ghi chú

Sun pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và năng lượng tái tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Solar tube - Ống năng lượng mặt trời Ví dụ: A solar tube improves energy efficiency by reducing artificial lighting. (Ống năng lượng mặt trời giúp tăng hiệu suất năng lượng bằng cách giảm nhu cầu sử dụng ánh sáng nhân tạo.) check Solar chimney - Ống khói năng lượng mặt trời Ví dụ: A solar chimney enhances ventilation and temperature control. (Ống khói năng lượng mặt trời giúp cải thiện thông gió và kiểm soát nhiệt độ.) check Solar tube skylight - Cửa sổ mái năng lượng mặt trời Ví dụ: A solar tube skylight channels daylight into windowless rooms. (Cửa sổ mái năng lượng mặt trời giúp dẫn ánh sáng ban ngày vào những phòng không có cửa sổ.)