VIETNAMESE
ống nhòm
ENGLISH
binoculars
NOUN
/bəˈnɑkjələrz/
field glasses
Ống nhòm là thiết bị quang học dùng để nhìn vật ở cự ly xa.
Ví dụ
1.
Với sự trợ giúp của ống nhòm, những người quan sát chim có thể nhìn thấy và xác định các loài chim ngoài phạm vi thị lực bình thường của con người.
With the help of binoculars, bird watchers may see and identify birds beyond the range of normal human eyesight.
2.
Khoảng cách đó không thành vấn đề nữa nhờ có ống nhòm.
That distance is no problem with binoculars.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết