VIETNAMESE

ong nghệ

-

word

ENGLISH

bumblebee

  
NOUN

/ˈbʌmbəlbiː/

-

Ong nghệ là một loài côn trùng thuộc họ Ong (Apidae), có kích thước lớn, thân màu đen với sọc vàng, sống theo đàn và có khả năng thụ phấn cho cây trồng.

Ví dụ

1.

Con ong nghệ bay từ bông hoa này sang bông hoa khác để hút mật.

The bumblebee flew from flower to flower collecting nectar.

2.

Những người nông dân đánh giá cao ong nghệ vì vai trò thụ phấn cho cây trồng của chúng.

Farmers appreciate bumblebees for their role in crop pollination.

Ghi chú

Từ Bumblebee là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcthụ phấn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pollinator – Côn trùng thụ phấn Ví dụ: The bumblebee is an important pollinator for many plants. (Ong nghệ là côn trùng thụ phấn quan trọng cho nhiều loài cây.) check Fuzzy bee – Ong lông xù Ví dụ: The bumblebee is easily recognized as a fuzzy bee with a round body. (Ong nghệ dễ nhận biết nhờ thân hình tròn và lông xù.) check Black and yellow insect – Côn trùng đen vàng Ví dụ: The bumblebee is a black and yellow insect that buzzes loudly. (Ong nghệ là côn trùng có màu đen vàng và phát ra tiếng vo ve to.) check Social bee – Ong sống theo bầy Ví dụ: Bumblebees are social bees living in colonies with a queen. (Ong nghệ là loài ong sống theo bầy đàn với ong chúa.)