VIETNAMESE

Ống nghe bác sĩ

Ống nghe, thiết bị nghe tim

word

ENGLISH

Stethoscope

  
NOUN

/ˈstɛθəskəʊp/

Medical stethoscope, doctor’s scope

“Ống nghe bác sĩ” là một thiết bị y tế dùng để nghe âm thanh trong cơ thể, như nhịp tim hoặc hơi thở.

Ví dụ

1.

Bác sĩ đã sử dụng ống nghe để nghe nhịp tim của bệnh nhân.

The doctor used a stethoscope to listen to the patient’s heartbeat.

2.

Ống nghe là dụng cụ thiết yếu của bác sĩ.

Stethoscopes are essential tools for doctors.

Ghi chú

Stethoscope là một từ có gốc từ tiếng Hy Lạp. Stetho có gốc từ tiếng Hy Lạp stethos (ngực), và scope có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp skopein (nhìn, quan sát). Stethoscope là dụng cụ y tế dùng để nghe âm thanh bên trong cơ thể, đặc biệt là tiếng tim và phổi. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! Microscope - Kính hiển vi Ví dụ: A microscope allows scientists to observe microscopic organisms. (Kính hiển vi giúp các nhà khoa học quan sát các vi sinh vật.) Telescope - Kính thiên văn Ví dụ: A telescope helps astronomers study distant planets. (Kính thiên văn giúp các nhà thiên văn học nghiên cứu các hành tinh xa.) Endoscope - Ống nội soi Ví dụ: Doctors use an endoscope to examine internal organs. (Bác sĩ sử dụng ống nội soi để kiểm tra các cơ quan bên trong cơ thể.)