VIETNAMESE

Ống kính

Kính máy ảnh, ống kính quang học

word

ENGLISH

Lens

  
NOUN

/lɛnz/

Camera lens, optical lens

“Ống kính” là bộ phận của máy ảnh hoặc kính thiên văn dùng để tập trung ánh sáng vào cảm biến hoặc mắt.

Ví dụ

1.

Ống kính máy ảnh rất quan trọng để chụp ảnh rõ nét.

The camera lens is essential for taking clear photos.

2.

Ống kính được sử dụng trong máy ảnh và kính hiển vi.

Lenses are used in cameras and microscopes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lens khi nói hoặc viết nhé! check Focus through a lens - Lấy nét thông qua ống kính Ví dụ: The photographer focused through the lens before capturing the shot. (Nhiếp ảnh gia lấy nét qua ống kính trước khi chụp ảnh.) check Clean a lens - Làm sạch ống kính Ví dụ: Always clean the lens before using the camera. (Luôn luôn làm sạch ống kính trước khi sử dụng máy ảnh.) check Replace a lens - Thay thế một ống kính Ví dụ: He replaced the lens on his glasses after they got scratched. (Anh ấy thay ống kính trên kính mắt sau khi chúng bị trầy.)