VIETNAMESE

ông già

ông cụ, ông lão

ENGLISH

old man

  
NOUN

/oʊld mæn/

Ông già là người đàn ông cao tuổi.

Ví dụ

1.

Tôi có thể nghe thấy tiếng ông già phía sau tôi thở khò khè.

I could hear the old man behind me wheezing.

2.

Ông ấy là một ông già đáng yêu và tốt bụng.

He's a lovely, nice old man.

Ghi chú

Ngoài dùng bổ nghĩa cho độ tuổi thì old còn có thể được dùng như sau nhen!

- cổ (old): Hidden in a narrow alley of the old quarter of Nice, one discovered the restaurant by chance or word-of-mouth.

(Nằm khuất trong một con hẻm hẹp của khu phố cổ Nice, người ta phát hiện ra nhà hàng một cách tình cờ hoặc truyền miệng.)

- nhàm (old): The acting, singing and music were great, but the quirky comedy got a little old for me in this one.

(Diễn xuất, ca hát và âm nhạc đều tuyệt vời, nhưng lần này đoạn phim hài kỳ quặc hơi nhàm đối với tôi.)