VIETNAMESE

Ống gang

Ống gang, ống gang đúc

word

ENGLISH

Cast iron pipe

  
NOUN

/kæst aɪrn paɪp/

Iron pipe, steel pipe

“Ống gang” là loại ống được làm từ gang, thường được sử dụng trong các hệ thống nước và khí đốt, có độ bền cao.

Ví dụ

1.

Ống gang được biết đến với độ bền cao trong các công trình công nghiệp.

The cast iron pipe is known for its durability in industrial settings.

2.

Ống gang được sử dụng trong nhiều dự án cơ sở hạ tầng.

Cast iron pipes are used in many infrastructure projects.

Ghi chú

Cast iron pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Steel pipe - Ống thép Ví dụ: Steel pipes are metal pipes with high strength, used in industrial systems. (Ống thép, loại ống kim loại chịu lực tốt, dùng cho các hệ thống công nghiệp.) check Ductile iron pipe - Ống gang dẻo Ví dụ: Ductile iron pipes are a type of cast iron pipe with better corrosion resistance and strength. (Ống gang dẻo, một loại ống gang có khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt hơn.) check Concrete pipe - Ống bê tông Ví dụ: Concrete pipes are primarily used in drainage systems. (Ống bê tông, dùng chủ yếu trong các hệ thống thoát nước.)