VIETNAMESE

Ống dẫn nước tiểu

Dụng cụ dẫn nước tiểu

ENGLISH

Urinary catheter

  
NOUN

/ˈjʊərɪnəri ˈkæθɪtə/

Bladder drainage tool

“Ống dẫn nước tiểu” là thiết bị y tế dùng để thoát nước tiểu từ bàng quang.

Ví dụ

1.

Ống dẫn nước tiểu được dùng cho bệnh nhân phẫu thuật.

Urinary catheters are used in surgical patients.

2.

Bác sĩ đặt ống dẫn nước tiểu cho thủ thuật.

The doctor inserted a urinary catheter for the procedure.

Ghi chú

Urinary catheter là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và thiết bị y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Catheterization - Thủ thuật đặt ống thông Ví dụ: Urinary catheterization is necessary for patients with urinary retention. (Thủ thuật đặt ống thông nước tiểu là cần thiết cho bệnh nhân bị bí tiểu.) check Bladder drainage - Dẫn lưu bàng quang Ví dụ: Urinary catheters are used for bladder drainage during surgery. (Ống dẫn nước tiểu được sử dụng để dẫn lưu bàng quang trong phẫu thuật.) check Foley catheter - Ống thông Foley Ví dụ: The Foley catheter is the most common type used in hospitals. (Ống thông Foley là loại phổ biến nhất được sử dụng trong bệnh viện.)