VIETNAMESE

Ống dẫn nước

Ống cấp nước, ống dẫn nước

word

ENGLISH

Water pipe

  
NOUN

/ˈwɔːtə paɪp/

Pipeline, water conduit

“Ống dẫn nước” là loại ống dùng để cung cấp nước từ nguồn cấp đến các khu vực sử dụng trong các công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Ống dẫn nước chạy ngầm dưới đất đến các ngôi nhà.

The water pipe runs underground to the houses.

2.

Ống dẫn nước là rất quan trọng cho hệ thống ống nước trong nhà.

Water pipes are essential for home plumbing.

Ghi chú

Water pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và hệ thống cấp thoát nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pipe fitting - Đầu nối ống Ví dụ: A pipe fitting connects different sections of a plumbing system. (Đầu nối ống giúp kết nối các đoạn ống khác nhau trong hệ thống cấp thoát nước.) check Drain pipe - Ống thoát nước Ví dụ: A drain pipe removes wastewater from buildings. (Ống thoát nước giúp dẫn nước thải ra khỏi tòa nhà.) check PVC pipe - Ống PVC Ví dụ: A PVC pipe is widely used in plumbing due to its durability and affordability. (Ống PVC được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp nước nhờ độ bền và giá thành hợp lý.)