VIETNAMESE

Ống dẫn nước mưa

Ống thoát nước mưa, ống thu nước mưa

word

ENGLISH

Rainwater pipe

  
NOUN

/ˈreɪnˌwɔːtər paɪp/

Downspout, drainpipe

“Ống dẫn nước mưa” là loại ống dùng để dẫn nước mưa từ mái nhà xuống hệ thống thoát nước hoặc hố ga.

Ví dụ

1.

Ống dẫn nước mưa chuyển nước vào hệ thống thoát nước.

The rainwater pipe channels water into the drainage system.

2.

Ống dẫn nước mưa rất quan trọng để quản lý nước mưa.

Rainwater pipes are important for managing rainfall.

Ghi chú

Rainwater pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và cấp thoát nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! loading Downspout - Ống thoát nước mưa Ví dụ: A downspout directs rainwater from the roof to the ground or drainage system. (Ống thoát nước mưa dẫn nước mưa từ mái nhà xuống đất hoặc hệ thống thoát nước.) loading Gutter pipe - Ống máng Ví dụ: A gutter pipe channels rainwater from the roof into the drainage system. (Ống máng dùng để dẫn nước mưa từ mái nhà vào hệ thống thoát nước.)