VIETNAMESE

ông bà

ENGLISH

grandparents

  
NOUN

/ˈgrændˌpɛrənts/

Ông bà là ba mẹ của bố hoặc mẹ mình.

Ví dụ

1.

Ông bà đã nuôi dưỡng tôi sau khi ba má tôi mất.

My grandparents had brought me up after my parents died.

2.

Tại sao ông bà cha mẹ khó mà hiểu được con cháu mình?

Why isn't it easy for parents and grandparents to understand their children and grandchildren?

Ghi chú

Một số từ vựng trong gia đình về thế hệ lớn hơn mình như ông bà nè!

- grandparent: ông bà

- grandfather: ông (nội, ngoại)

- grandmother: bà (nội, ngoại)

- great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)

- great-grandfather: ông cố, cụ ông

- great-grandmother: bà cố, cụ bà

- great-grandparent: ông bà cố

- great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)