VIETNAMESE

ông bà nội

ENGLISH

paternal grandparents

  
NOUN

/pəˈtɜrnəl ˈgrændˌpɛrənts/

Ông bà nội là ba mẹ của ba mình.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã đến thăm ông bà nội của chúng tôi ở Canada.

We went to visit our paternal grandparents in Canada.

2.

Hôm qua tôi tới thăm ông bà nội.

I visited my paternal grandparents yesterday.

Ghi chú

Một số từ vựng trong gia đình về thế hệ lớn hơn mình như ông bà nè!

- grandparent: ông bà

- grandfather: ông (nội, ngoại)

- grandmother: bà (nội, ngoại)

- great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)

- great-grandfather: ông cố, cụ ông

- great-grandmother: bà cố, cụ bà

- great-grandparent: ông bà cố

- great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)