VIETNAMESE
ốm nghén
buồn nôn khi mang thai
ENGLISH
Morning sickness
/ˈmɔːrnɪŋ ˈsɪknəs/
"Ốm nghén" là triệu chứng buồn nôn và khó chịu xảy ra trong thời kỳ đầu mang thai.
Ví dụ
1.
Ốm nghén ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ mang thai.
Morning sickness affects many pregnant women.
2.
Trà gừng giúp giảm ốm nghén.
Ginger tea helps reduce morning sickness.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Morning khi nói hoặc viết nhé!
Morning routine – thói quen buổi sáng
Ví dụ: She follows a strict morning routine every day.
(Cô ấy tuân thủ một thói quen buổi sáng nghiêm ngặt mỗi ngày.)
Morning rush – giờ cao điểm buổi sáng
Ví dụ: The morning rush makes the subway very crowded.
(Giờ cao điểm buổi sáng làm tàu điện ngầm rất đông đúc.)
Morning sickness – ốm nghén buổi sáng
Ví dụ: Morning sickness is a common symptom during pregnancy.
(Ốm nghén buổi sáng là một triệu chứng phổ biến trong thai kỳ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết