VIETNAMESE

ôm đồm công việc

đảm nhận nhiều việc

word

ENGLISH

Overcommit to work

  
VERB

/ˌoʊvərkəˈmɪt tə wɜrk/

Take on too much work

Ôm đồm công việc là hành động đảm nhận quá nhiều việc cùng lúc.

Ví dụ

1.

Cô ấy ôm đồm công việc và cảm thấy quá tải.

She overcommitted to work and felt overwhelmed.

2.

Ôm đồm công việc có thể dẫn đến căng thẳng.

Overcommitting to work can lead to stress.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Overcommit khi nói hoặc viết nhé! check Overcommit to responsibilities – Quá tải trách nhiệm Ví dụ: He overcommitted to his responsibilities and became stressed. (Anh ấy ôm đồm quá nhiều trách nhiệm và trở nên căng thẳng.) check Overcommit financially – Chi tiêu vượt quá khả năng Ví dụ: She overcommitted financially by taking multiple loans. (Cô ấy chi tiêu vượt quá khả năng khi vay nhiều khoản.) check Overcommit emotionally – Cam kết cảm xúc quá mức Ví dụ: He overcommitted emotionally in the relationship and got hurt. (Anh ấy cam kết cảm xúc quá mức trong mối quan hệ và bị tổn thương.)