VIETNAMESE

ốc tỏi

-

word

ENGLISH

garlic snail

  
NOUN

/ˈɡɑːlɪk sneɪl/

-

Ốc tỏi là loài ốc sống ở biển, có vỏ màu hồng nhạt, xoắn hình giống củ tỏi và phần đầu bóng loáng.

Ví dụ

1.

Vỏ ốc tỏi xoắn giống như một củ tỏi nhỏ.

The garlic snail's spiral shell resembled a small garlic bulb.

2.

Ốc tỏi thường được tìm thấy trong vùng nước nông.

Garlic snails are often found in shallow waters.

Ghi chú

Từ Garlic snail là một từ vựng thuộc lĩnh vực hải sảnsinh vật biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sea snail – Ốc biển Ví dụ: The garlic snail is a common sea snail found in coastal waters. (Ốc tỏi là một loài ốc biển phổ biến ở vùng ven biển.) check Marine delicacy – Đặc sản biển Ví dụ: In Vietnam, the garlic snail is a popular marine delicacy in seafood dishes. (Ở Việt Nam, ốc tỏi là một đặc sản biển phổ biến trong các món hải sản.) check Shell seafood – Hải sản có vỏ Ví dụ: The garlic snail is categorized as shell seafood in culinary terms. (Ốc tỏi được xếp vào nhóm hải sản có vỏ trong ẩm thực.) check Edible mollusk – Động vật thân mềm ăn được Ví dụ: The garlic snail is an edible mollusk enjoyed in many Asian cuisines. (Ốc tỏi là loài thân mềm ăn được, được ưa chuộng trong nhiều nền ẩm thực châu Á.)