VIETNAMESE

ốc len

linh hoa

word

ENGLISH

obtuse horn shell

  
NOUN

/əbˈtjuːs hɔːn ʃel/

blunt horn shell, mud creeper

Ốc len là loài ốc biển có hình dạng thuôn dài với nhiều đường gân nhỏ xoay quanh, sống tự nhiên ở những khu rừng ngập mặn hay các bãi bồi ven biển, và loại đặc sản quý có giá trị dinh dưỡng cao.

Ví dụ

1.

Những con ốc len bám chặt vào đá khi nước triều xuống.

The obtuse horn shells adhered tightly to the rocks during low tide.

2.

Các nhà sinh vật học biển nghiên cứu sự thích nghi của ốc len với tác động của sóng.

Marine biologists studied the obtuse horn shell's adaptation to wave action.

Ghi chú

Từ Obtuse horn shell là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật thân mềmsinh thái nước mặn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Estuarine snail – Ốc sống vùng cửa sông Ví dụ: The obtuse horn shell is a type of estuarine snail commonly found in mangroves. (Ốc len là một loài ốc sống ở vùng cửa sông, thường thấy ở rừng ngập mặn.) check Mudflat dweller – Sinh vật sống ở bãi bùn Ví dụ: Obtuse horn shells are mudflat dwellers that burrow in soft sediment. (Ốc len là sinh vật sống ở bãi bùn, thường đào hang trong lớp trầm tích mềm.) check Gastropod – Loài chân bụng Ví dụ: The obtuse horn shell belongs to the gastropod class of mollusks. (Ốc len thuộc lớp động vật chân bụng trong ngành thân mềm.) check Shellfish delicacy – Món ăn hải sản cao cấp Ví dụ: In Vietnam, the obtuse horn shell is considered a shellfish delicacy. (Ở Việt Nam, ốc len được xem là một món hải sản cao cấp.)