VIETNAMESE
bắt ốc
sên
ENGLISH
catch snails
/kæʧ sneɪlz/
Bắt ốc là bắt hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng.
Ví dụ
1.
Tôi đi đến bờ biển và lên kế hoạch để bắt ốc.
I go to the seaside and plan to to catch some snails.
2.
Họ bắt được rất nhiều ốc và nghĩ ngay đến món ốc xào dứa.
They catch a lot of snails and think about snails fried with pineapple.
Ghi chú
Chúng ta cùng học 1 idioms của từ snail nhé! Đó chính là at a snail's pace: chậm chạm, chậm như sên.
Ví dụ: The work is progressing at a snail's pace. (Công việc đang tiến triển chậm như sên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết