VIETNAMESE

bắt ốc

sên

word

ENGLISH

catch snails

  
VERB

/kæʧ sneɪlz/

Bắt ốc là bắt hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng.

Ví dụ

1.

Tôi đi đến bờ biển và lên kế hoạch để bắt ốc.

I go to the seaside and plan to to catch some snails.

2.

Họ bắt được rất nhiều ốc và nghĩ ngay đến món ốc xào dứa.

They catch a lot of snails and think about snails fried with pineapple.

Ghi chú

Từ catch snails là một từ vựng thuộc lĩnh vực hoạt động ngoài trờisinh hoạt dân dã. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Field activity – Hoạt động đồng quê Ví dụ: Catch snails is a typical field activity in many rural areas. (Bắt ốc là hoạt động đồng quê điển hình ở nhiều vùng nông thôn.)

check Wetland – Đầm lầy Ví dụ: People often catch snails in rice paddies or wetlands. (Người ta thường bắt ốc ở ruộng lúa hoặc vùng đầm lầy.)

check Traditional food – Món ăn dân dã Ví dụ: Snails caught in the wild are used in many traditional foods. (Ốc bắt ngoài tự nhiên được dùng trong nhiều món ăn dân dã.)

check Barefoot walking – Đi chân trần Ví dụ: Children often catch snails while barefoot walking in mud. (Trẻ em thường bắt ốc khi đi chân trần trên bùn đất.)