VIETNAMESE

oán trách

word

ENGLISH

Reproach

  
VERB

/rɪˈproʊʧ/

Oán trách là hành động trách móc người khác vì không làm đúng mong đợi.

Ví dụ

1.

Cô ấy oán trách bạn mình vì đến muộn.

She reproached her friend for being late.

2.

Oán trách người khác có thể làm căng thẳng mối quan hệ.

Reproaching others can strain relationships.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Reproach khi nói hoặc viết nhé! check Reproach someone for something – Khiển trách ai đó vì điều gì Ví dụ: She reproached him for being late. (Cô ấy khiển trách anh ấy vì đến muộn.) check Reproach oneself – Tự trách bản thân Ví dụ: He reproached himself for failing the test. (Anh ấy tự trách mình vì trượt bài kiểm tra.) check Without reproach – Không thể chê trách Ví dụ: Her performance was flawless and without reproach. (Màn trình diễn của cô ấy không có gì để chê trách.)