VIETNAMESE

oán thán

word

ENGLISH

Lament

  
VERB

/ləˈmɛnt/

Oán thán là hành động than trách số phận hoặc hoàn cảnh khó khăn.

Ví dụ

1.

Cô ấy oán thán số phận của mình một cách lớn tiếng.

She lamented her misfortunes loudly.

2.

Oán thán khó khăn là cách tìm kiếm sự đồng cảm.

Lamenting hardships is a way to seek empathy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lament khi nói hoặc viết nhé! check Lament the loss – Than thở sự mất mát Ví dụ: He lamented the loss of his childhood home. (Anh ấy than thở về sự mất mát của ngôi nhà thời thơ ấu.) check Lament over something – Than vãn về điều gì Ví dụ: She lamented over her missed opportunities. (Cô ấy than vãn về những cơ hội đã bỏ lỡ.) check A lament for the past – Lời than thở về quá khứ Ví dụ: His poem was a lament for the past. (Bài thơ của anh ấy là một lời than thở về quá khứ.)