VIETNAMESE
oan khúc
bài ca than thở, lời than vãn
ENGLISH
lament
/ləˈmɛnt/
sorrowful song
Oan khúc là bài hát hoặc câu chuyện kể về sự bất công.
Ví dụ
1.
Những người than khóc hát một bài oan khúc cho những người thân đã mất.
The mourners sang a lament for the lost loved ones.
2.
Nhà thơ đã viết một bài oan khúc về nỗi đau của tình yêu.
The poet wrote a lament about the pain of love.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lament khi nói hoặc viết nhé!
Lament the loss – Than thở về sự mất mát
Ví dụ: They lamented the loss of their beloved leader.
(Họ than thở về sự mất mát của người lãnh đạo kính yêu.)
Lament a decision – Than thở về một quyết định
Ví dụ: He lamented his decision to leave the company.
(Anh than thở về quyết định rời công ty của mình.)
Lament over – Than thở về
Ví dụ: She lamented over the decline in moral values.
(Cô than thở về sự suy giảm trong các giá trị đạo đức.)
Lament the passing – Than thở về sự ra đi
Ví dụ: The community lamented the passing of the local hero.
(Cộng đồng than thở về sự ra đi của người anh hùng địa phương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết