VIETNAMESE

ô xy

khí ô xy

word

ENGLISH

oxygen

  
NOUN

/ˈɒksɪʤən/

breathable gas

"Ô xy" là nguyên tố hóa học thiết yếu cho sự sống, ký hiệu là O.

Ví dụ

1.

Thực vật thải ra ô xy trong quá trình quang hợp.

Plants release oxygen during photosynthesis.

2.

Ô xy rất cần thiết cho hô hấp tế bào.

Oxygen is necessary for cellular respiration.

Ghi chú

Từ oxygen là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ozone - ôzôn Ví dụ: Ozone is a gas that protects us from harmful UV radiation. (Ôzôn là một loại khí bảo vệ chúng ta khỏi bức xạ tia cực tím có hại.) check Aerobic respiration - hô hấp hiếu khí Ví dụ: Aerobic respiration requires oxygen to produce energy. (Hô hấp hiếu khí cần oxy để tạo ra năng lượng.) check Anaerobic respiration - hô hấp kỵ khí Ví dụ: Some bacteria can perform anaerobic respiration. (Một số vi khuẩn có thể thực hiện hô hấp kỵ khí.) check Oxidation - quá trình oxy hóa Ví dụ: The oxidation of iron produces rust. (Quá trình oxy hóa sắt tạo ra gỉ sét.) check Combustion - sự cháy Ví dụ: Combustion requires oxygen to occur. (Sự cháy cần oxy để xảy ra.)